Cuộn inox 410
Tính chất vật lý: Inox 410 Tấm 2.0mm, Inox 410 Cuộn 2.0mm
Vật liệu INOX 410 thuộc dòng INOX Ferritic, được ứng dụng tương đối rộng rãi trong ngành sản xuất bulong,
ốc vít. Có khả năng chịu ăn mòn tốt hơn INOX 201 do được tăng cường bằng phương pháp xử lý nhiệt, ủ cứng
và đánh bóng. Song chất liệu này có khả năng chịu ăn mòn kém hơn INOX 304. Vì vậy, nó được sử dụng cho
các ứng dụng liên quan đến ăn mòn nhẹ, khả năng chịu nhiệt và độ bền cao.
Trong thực tế, ta thường gặp vật liệu này trong ngành cơ khí, ngành xây dựng, ngành mộc với sản phẩm bu
lông hoặc vít các loại: Vít tự khoan INOX 410, Vít pake…
Trọng lượng riêng: 7.75g/cm3
Thành phần hóa học:
Cacbon (C) 0.15, Mangan (Mn) 0-1, Silicon (Si) 0-1, Photpho (P) 0.04, Lưu huỳnh (S) 0.03,
Chromium (Cr) 11.5-13.5, Nickel (Ni) 0.75
Khả năng chịu nhiệt, Inox 410 Tấm 2.0mm, Inox 410 Cuộn 2.0mm
Khả năng chịu nhiệt của inox 410 cao đến 650oC. Nhưng trong suốt quá trình nhiệt độ tăng, ở những khoảng
nhiệt độ nhất định (400°C-580°C), các tính chất của inox 410 có thể thay đổi (giảm).
Khả năng gia công, định hình
Inox 410 có thể được gia công đa dạng cắt, uốn, định hình Đặc biệt, loại inox này có thể hàn được bằng kỹ
thuật hàn cơ bản.
Tuy nhiên, để kết quả hàn được lý tưởng và đạt hiệu suất mong muốn nhất, inox 410 cần được gia nhiệt trong
khoảng 150°C-260°C. Việc này giúp giảm tối đa nguy cơ rạn nứt trên bề mặt inox
Đồng hợp kim, Cuộn Inox, Tấm Inox, Ống Inox, Thanh La Inox, Thanh V Inox, Láp Inox, Dây Inox, Cáp Inox,
Shim chêm Inox, Cáp Inox, Xích Inox, Phụ Kiện Inox, Lưới Inox, Inox chống Trượt, Inox Trang Trí,
Inox công nghiệp, Inox làm khuôn mẫu, Hộp Inox, Vuông đặc Inox, que hàn Inox, Hàng hóa xuất xứ rõ ràng,
chứng chỉ đầy đủ, hân hạnh phục vụ quý khách hàng nhanh nhất giá thành hợp lý nhất